Đọc nhanh: 安排和组织音乐会 (an bài hoà tổ chức âm lạc hội). Ý nghĩa là: Sắp xếp và tiến hành buổi hoà nhạc Tổ chức và điều khiển buổi hoà nhạc.
安排和组织音乐会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sắp xếp và tiến hành buổi hoà nhạc Tổ chức và điều khiển buổi hoà nhạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安排和组织音乐会
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 组长 安排 了 会议 时间
- Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 音乐会 将 通过 电视 和 电台 现场直播
- Buổi hòa nhạc sẽ được truyền hình trực tiếp trên truyền hình và đài phát thanh.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
会›
和›
安›
排›
组›
织›
音›