Đọc nhanh: 为建筑项目安排资金 (vi kiến trúc hạng mục an bài tư kim). Ý nghĩa là: Thu xếp tài chính cho các dự án xây dựng.
为建筑项目安排资金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu xếp tài chính cho các dự án xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为建筑项目安排资金
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 资金 匮乏 导致 项目 停滞
- Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.
- 资金 倾斜 于 环保 项目
- Vốn nghiêng về các dự án bảo vệ môi trường.
- 公益 项目 需要 资金
- Dự án công ích cần kinh phí.
- 项目 获得 资金投入
- Dự án đã nhận vốn đầu tư.
- 这个 项目 依靠 资金投入
- Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.
- 这个 项目 受 资金 的 约束
- Dự án này bị ràng buộc bởi tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
安›
建›
排›
目›
筑›
资›
金›
项›