陈设 chénshè
volume volume

Từ hán việt: 【trần thiết】

Đọc nhanh: 陈设 (trần thiết). Ý nghĩa là: bày biện; trang trí; trình bày; trang hoàng, đồ bày biện; đồ trang trí; đồ trang hoàng. Ví dụ : - 屋里陈设着光洁的家具。 trong nhà bày biện đồ đạc sáng bóng.. - 房间里的的一切陈设都很简单朴素。 tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.

Ý Nghĩa của "陈设" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bày biện; trang trí; trình bày; trang hoàng

摆设

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ 陈设 chénshè zhe 光洁 guāngjié de 家具 jiājù

    - trong nhà bày biện đồ đạc sáng bóng.

✪ 2. đồ bày biện; đồ trang trí; đồ trang hoàng

摆设的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房间 fángjiān de de 一切 yīqiè 陈设 chénshè dōu hěn 简单 jiǎndān 朴素 pǔsù

    - tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈设

  • volume volume

    - 陈设 chénshè 豪华 háohuá 富丽 fùlì

    - bày biện hào hoa tráng lệ.

  • volume volume

    - 陈设 chénshè

    - Bày biện.

  • volume volume

    - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 用户 yònghù 需求 xūqiú 不谋而合 bùmóuérhé

    - Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • volume volume

    - 室内 shìnèi 陈设 chénshè 井然有序 jǐngrányǒuxù

    - Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.

  • volume volume

    - 陈旧 chénjiù de 设备 shèbèi 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Thiết bị cũ kỹ cần được thay thế.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ 陈设 chénshè zhe 光洁 guāngjié de 家具 jiājù

    - trong nhà bày biện đồ đạc sáng bóng.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān de de 一切 yīqiè 陈设 chénshè dōu hěn 简单 jiǎndān 朴素 pǔsù

    - tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao