Đọc nhanh: 彩排 (thải bài). Ý nghĩa là: tổng duyệt. Ví dụ : - 今天下午有一次彩排。 Chiều nay có một buổi tổng duyệt.. - 演出前要进行彩排。 Trước buổi diễn phải tiến hành tổng duyệt.
彩排 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng duyệt
节日游行、游园等大型群众活动正式开始前的化装排练
- 今天下午 有 一次 彩排
- Chiều nay có một buổi tổng duyệt.
- 演出 前要 进行 彩排
- Trước buổi diễn phải tiến hành tổng duyệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩排
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 演出 前要 进行 彩排
- Trước buổi diễn phải tiến hành tổng duyệt.
- 今天下午 有 一次 彩排
- Chiều nay có một buổi tổng duyệt.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
排›