Đọc nhanh: 调整 (điều chỉnh). Ý nghĩa là: chỉnh; điều chỉnh. Ví dụ : - 他们调整了日程安排。 Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.. - 他调整了房间的灯光。 Anh ấy chỉnh ánh sáng trong phòng.. - 公司在调整工作计划。 Công ty đang chỉnh kế hoạch làm việc.
调整 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh; điều chỉnh
改变原有的情况,使适应客观环境和要求
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 他 调整 了 房间 的 灯光
- Anh ấy chỉnh ánh sáng trong phòng.
- 公司 在 调整 工作 计划
- Công ty đang chỉnh kế hoạch làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 调整
✪ 1. 调整 + Danh từ
điều chỉnh cái gì
- 他 调整 了 椅子 的 高度
- Anh ấy đã điều chỉnh độ cao của ghế.
- 公司 正在 调整 预算
- Công ty đang điều chỉnh ngân sách.
✪ 2. 对 + ...+ 进行 + 调整
điều chỉnh cái gì
- 他 对 预算 进行 了 调整
- Anh ấy điều chỉnh ngân sách.
- 我们 对 策略 进行 调整
- Chúng tôi điều chỉnh chiến lược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调整
- 他们 调整 了 底薪 标准
- Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 他 调整 了 椅子 的 高度
- Anh ấy đã điều chỉnh độ cao của ghế.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 他 的 钟表 需要 调整
- Đồng hồ của anh ấy cần phải chỉnh lại.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 公司 在 调整 工作 计划
- Công ty đang chỉnh kế hoạch làm việc.
- 你 需要 调整 自己 的 心态
- Bạn cần điều chỉnh tâm lý của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
调›
Hòa Giải
Điều Tiết
Sắp Xếp
Điều Chỉnh
Điều Động
Điều Hành, Điều Động, Quản Lý
điều dưỡngtrông nom; chăm sóchuấn luyện; quản giáotrêu chọc; trêu đùa
điều trị; điều dưỡng; trị liệuchữa bệnh
trị liệu; chữa bệnh; điều trị; gắn
Điều Tiết Khống Chế, Điều Khiển
tăng giảm; thêm bớt
sự thích nghisự điều chỉnhđể thích nghi (với môi trường, v.v.)để làm cho cái gì đó phù hợp