Đọc nhanh: 放置 (phóng trí). Ý nghĩa là: để; đặt; cất. Ví dụ : - 放置不用 cất đi không dùng
放置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để; đặt; cất
安放
- 放置不用
- cất đi không dùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放置
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 棺材 架 , 尸体 架 埋葬 前 用以 放置 尸体 或 棺材 的 架子
- Giá đỡ quan tài, là cái gỗ được sử dụng trước khi chôn cất để đặt xác chết hoặc quan tài.
- 那 把 椅子 有 固定 的 摆放 位置
- Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 有时候 , 垃圾 只是 放错 位置 的 人才 而已
- Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi
- 这种 箱子 必须 水平 放置
- Loại hộp này phải đặt nằm ngang.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
置›
xếp vào; đặt vào; xếp việc; phân công; bổ nhiệm; chỉ định (nhân viên, tình tiết câu chuyện, câu cú)
Sắp Xếp
gác lại; bỏ; xếp lại; gác bỏ; gác lênđểlay lắtghếch
Bố Trí Ổn Thỏa, Ổn Định
sắp đặt; xếp gọn; để; đặt
bố trí ổn thoả, thu xếp, thu xếp ổn thoả, giao cho, đưa cho, đưa vào làm, đặt vào, gởi, ổn định
đặt; để; bày biện; sắp xếp
đi ngủ; đi nằm