Đọc nhanh: 支配 (chi phối). Ý nghĩa là: an bài; sắp xếp; sắp đặt, chi phối; điều khiển; khống chế. Ví dụ : - 合理支配时间。 sắp xếp thời gian hợp lý.. - 支配劳动力。 sắp xếp sức lao động.. - 不听支配。 không nghe sự sắp xếp.
支配 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. an bài; sắp xếp; sắp đặt
安排; 分配
- 合理 支配 时间
- sắp xếp thời gian hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chi phối; điều khiển; khống chế
对人或事物起引导和控制的作用
- 思想 支配 行动
- tư tưởng chi phối hành động.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支配
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 思想 支配 行动
- tư tưởng chi phối hành động.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 合理 支配 时间
- sắp xếp thời gian hợp lý.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 这种 支配 型 的 人
- Loại này chiếm ưu thế
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
配›
Độc Quyền, Lũng Đoạn, Thao Túng
Điều Khiển; Thao Túng, Không Chế, Lũng Đoạn
Điều khiển; chế ngự
Sắp Xếp
Nắm Vững
Nắm Vững, Nắm Chắc
độc tài; một mình nắm lấy quyền lực
Khoảng, Khoảng Chừng
điều khiển; đánh xe (ngựa); giá ngựchế ngự; thuần phục
an bài; bố trí; bài trí; sắp xếp; sắp đặt; sửa soạnthao túng; chi phối; điều khiển (hành động của người khác) 操纵;支配别人的行动; chơibắt tìm; biểu tìm; kêu tìm (ra lệnh tìm kiếm)
Chủ Đạo
Chi Phối, Thống Trị, Nắm Giữ