Đọc nhanh: 千篇一律 (thiên thiên nhất luật). Ý nghĩa là: nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán). Ví dụ : - 那些文章,千篇一律没有什么新东西。 mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
千篇一律 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
指诗文公式化,泛指事物只有一种形式,毫无变化
- 那些 文章 , 千篇一律 没有 什么 新 东西
- mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千篇一律
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 一篇 新闻稿
- Đó là một thông cáo báo chí.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 京 代表 着 一千万 呢
- Kinh đại diện cho mười triệu đó.
- 这篇 评论 的 篇幅 只有 一千 来字
- bài bình luận này chỉ dài độ một ngàn chữ.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 那些 文章 , 千篇一律 没有 什么 新 东西
- mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
律›
篇›
giống hệt; giống y; y chang
không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)cực kỳ chính xác
Vẫn Như Xưa
giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
lời lẽ tầm thường; lời nhàm taithường đàm
đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củtheo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
(văn học) làm theo công thức (thành ngữ)theo cùng một kế hoạch
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước
đa dạng
Muôn Hình Muôn Vẻ, Đa Dạng
Thiên Biến Vạn Hóa, Thay Đổi Khôn Lường, Thiên Biến Vạn Hoá
Loè Loẹt, Đa Dạng, Đủ Mẫu Mã
thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan
quái lạ; vô cùng kì quặc
ý kiến khác nhau
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
đặc sắc
độc đáo; đặc sắc; khác người
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
không hạn chế một kiểu
độc đáo; đặc sắc
muôn màu muôn vẻ; sặc sỡ muôn màu
khác người; dựng ngọn cờ khác; tạo cục diện mới; riêng một ngọn cờ; lập riêng một phái khác
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
Muôn hình vạn trạng
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
già néo đứt dây; tức nước vỡ bờ; sự vật phát triển đến cực điểm thì sẽ chuyển hoá theo hướng ngược lại; vật cực tất phản;chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng quằn
một sự tương phản hoàn toànhoàn toàn khác biệt
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
phong cách riêng; phong cách đặc sắc
Biến Chuyển Từng Ngày, Mỗi Ngày Một Khác
có thể hiểu là đa dạng đủ kiểu; vừa có thể hiểu là đầy thủ đoạn.
đủ loại; đủ kiểu; đa dạngđa dạng