Đọc nhanh: 众说纷纭 (chúng thuyết phân vân). Ý nghĩa là: ý kiến khác nhau. Ví dụ : - 这是一个众说纷纭的话题。 Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến khác nhau.
众说纷纭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý kiến khác nhau
各式各样的说法纷乱不一致。
- 这是 一个 众说纷纭 的 话题
- Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众说纷纭
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 聚讼 纷纭
- tụ tập tranh cãi sôi nổi.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 头绪 纷纭
- đầu mối rối ren
- 众说纷纭
- nhiều ý kiến khác nhau.
- 众说纷纭 , 他 也 没 了 主见
- nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.
- 这是 一个 众说纷纭 的 话题
- Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến khác nhau.
- 这个 说 咸 了 那个 说淡 了 真是 众口难调
- Cái này nói mặn, cái kia nói nhạt, đúng là chín người mười ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
纭›
纷›
说›
mỗi người có chủ kiến riêng
mỗi người bám vào quan điểm của riêng mình (thành ngữ); một cuộc đối thoại của người khiếm thính
Nói Không Ngừng, Nói Nhiều, Sôi Nổi
Phát Biểu Ý Kiến
Bàn luận xì xầmbàn tán xôn xao
bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải
chưa kết luận được; chưa đi đến đâu; ngần ngừ chưa quyết; chưa ngã ngũ gì cả
tin vỉa hè; tin vịt; dư luận phố phường; tin đồn; tin tức đầu đường xó chợ
những vấn đề gây tranh cãi(văn học) ý kiến đa dạng lẫn lộn và chia rẽ (thành ngữ); ý kiến khác nhau
muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau
không hẹn mà gặp; không ai bảo ai mà; không bàn mà giống; không hẹn mà nên; không hẹn mà cùng
không hẹn mà nên; tình cờ trùng hợp; không bàn mà trùng ý
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
Trăm Miệng Một Lời, Tất Cả Đồng Thanh
hiệu quả như nhau; khúc điệu khác nhau mà diễn hay như nhau