Đọc nhanh: 匠心独运 (tượng tâm độc vận). Ý nghĩa là: độc đáo; đặc sắc.
匠心独运 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc đáo; đặc sắc
巧思运筹,独特非凡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匠心独运
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 我们 坐 捷运 去 市中心
- Chúng ta đi tàu điện ngầm đến trung tâm thành phố.
- 独具匠心
- suy nghĩ độc đáo.
- 设计 得 很 美好 , 独具匠心
- Thiết kế được rất đẹp, độc đáo tinh tế.
- 独运匠心
- suy nghĩ lí thú.
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匠›
⺗›
心›
独›
运›
độc đáo; đặc sắc; khác người
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
Khác Với Người Thường
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
bảo thủ; thủ cựu
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
nhìn quả bầu mà vẽ ra chiếc gáo; trông bầu vẽ gáo (ví với mô phỏng theo hình dáng bên ngoài.)