Đọc nhanh: 如法泡制 (như pháp phao chế). Ý nghĩa là: (văn học) làm theo công thức (thành ngữ), theo cùng một kế hoạch.
如法泡制 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) làm theo công thức (thành ngữ)
lit. to follow the recipe (idiom)
✪ 2. theo cùng một kế hoạch
to follow the same plan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如法泡制
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 健全法制
- kiện toàn pháp chế
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 制定 宪法
- chế định hiến pháp
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
如›
法›
泡›
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
(nghĩa bóng) để sao chép cái gì đó một cách máy móc mà không cố gắng tạo ra tính nguyên bản(văn học) để vẽ một quả bầu từ mô hình (thành ngữ)
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)