Đọc nhanh: 日新月异 (nhật tân nguyệt dị). Ý nghĩa là: biến chuyển từng ngày; ngày tháng đổi mới; thay đổi từng ngày. Ví dụ : - 时尚总是日新月异。 Thời trang luôn thay đổi từng ngày.. - 祖国面貌日新月异。 Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.. - 手机技术日新月异。 Công nghệ điện thoại thay đổi từng ngày.
日新月异 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến chuyển từng ngày; ngày tháng đổi mới; thay đổi từng ngày
每天每月都有新的变化,形容进步、发展很快
- 时尚 总是 日新月异
- Thời trang luôn thay đổi từng ngày.
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 手机 技术 日新月异
- Công nghệ điện thoại thay đổi từng ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日新月异
- 科技领域 的 创新 日新月异
- Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 时尚 总是 日新月异
- Thời trang luôn thay đổi từng ngày.
- 手机 技术 日新月异
- Công nghệ điện thoại thay đổi từng ngày.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 他 的 生日 在 六月
- Sinh nhật của anh ấy vào tháng sáu.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
新›
日›
月›
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
xưa đâu bằng nay; xưa không bằng nay
mỗi ngày đều thấy những phát triển mới (thành ngữ)để đạt được tiến bộ liên tục
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
cuộc bể dâu; thế sự xoay vần; bãi bể nương dâu; biến đổi lớn lao trong cuộc đời; biển xanh thành nương dâutang điền
đạt đến mức giác ngộ cao nhất (biểu hiện của Phật giáo)
Tăng Lên Từng Ngày
Phát triển mạnh mẽ
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
y nguyên; nguyên xi; vẫn y nguyên
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)