Đọc nhanh: 千遍一律 (thiên biến nhất luật). Ý nghĩa là: máy móc; rập khuôn; nghìn bài như một.
千遍一律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy móc; rập khuôn; nghìn bài như một
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千遍一律
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 那些 文章 , 千篇一律 没有 什么 新 东西
- mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
律›
遍›