Đọc nhanh: 照猫画虎 (chiếu miêu họa hổ). Ý nghĩa là: trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ.
照猫画虎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
比喻照着样子模仿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照猫画虎
- 照着 样儿 画
- vẽ theo như cũ
- 这个 老虎 画得 十分 逼真
- con hổ này vẽ y như thật
- 老虎 , 狮子 都 是 猫科动物
- Hổ, sư tử đều là động vật họ mèo.
- 这幅 画 酷似 一张 照片
- Bức tranh này trông rất giống một bức ảnh.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 我 打算 照着 这个 样儿 再画 一张
- Tôi dự định vẽ một cái khác giống như thế này.
- 照片 的 画质 清晰 细腻
- Chất lượng ảnh rõ ràng và chi tiết.
- 老师 让 我们 仿照 黑板 上 的 图画 一幅 画
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi bắt chước vẽ lại bức tranh trên bảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
猫›
画›
虎›
cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi
máy móc; lệ thuộc sách vở
(nghĩa bóng) để sao chép cái gì đó một cách máy móc mà không cố gắng tạo ra tính nguyên bản(văn học) để vẽ một quả bầu từ mô hình (thành ngữ)
(văn học) làm theo công thức (thành ngữ)theo cùng một kế hoạch
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
nhìn quả bầu mà vẽ ra chiếc gáo; trông bầu vẽ gáo (ví với mô phỏng theo hình dáng bên ngoài.)