一如既往 yīrújìwǎng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất như kí vãng】

Đọc nhanh: 一如既往 (nhất như kí vãng). Ý nghĩa là: trước sau như một; như mọi khi. Ví dụ : - 她还是一如既往的爱用碗盛饭盛菜。 Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.. - 她对王爷爷的帮助一如既往。 Cô ấy vẫn giúp ích cho ông Vương như mọi khi.

Ý Nghĩa của "一如既往" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

一如既往 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước sau như một; như mọi khi

完全跟过去一样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • volume volume

    - duì wáng 爷爷 yéye de 帮助 bāngzhù 一如既往 yìrújìwǎng

    - Cô ấy vẫn giúp ích cho ông Vương như mọi khi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一如既往

✪ 1. 一如既往 + 地 + Động từ/ Cụm động từ

làm gì như mọi khi

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng 没有 méiyǒu ràng 大家 dàjiā 担心 dānxīn

    - Lần này anh không làm ai lo lắng như mọi khi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一如既往

  • volume volume

    - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.

  • volume volume

    - 一见如故 yījiànrúgù

    - vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.

  • volume volume

    - 一如往昔 yīrúwǎngxī

    - tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.

  • volume volume

    - 一往无前 yīwǎngwúqián

    - đã đến là không ai địch nổi.

  • volume volume

    - duì wáng 爷爷 yéye de 帮助 bāngzhù 一如既往 yìrújìwǎng

    - Cô ấy vẫn giúp ích cho ông Vương như mọi khi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng 没有 méiyǒu ràng 大家 dàjiā 担心 dānxīn

    - Lần này anh không làm ai lo lắng như mọi khi.

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 前往 qiánwǎng 法国 fǎguó 一游 yīyóu 可惜 kěxī 旅费 lǚfèi 不足 bùzú ér 未能 wèinéng 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 无 (+5 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AIMVU (日戈一女山)
    • Bảng mã:U+65E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa