Đọc nhanh: 一如既往 (nhất như kí vãng). Ý nghĩa là: trước sau như một; như mọi khi. Ví dụ : - 她还是一如既往的爱用碗盛饭盛菜。 Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.. - 她对王爷爷的帮助一如既往。 Cô ấy vẫn giúp ích cho ông Vương như mọi khi.
一如既往 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước sau như một; như mọi khi
完全跟过去一样
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 她 对 王 爷爷 的 帮助 一如既往
- Cô ấy vẫn giúp ích cho ông Vương như mọi khi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一如既往
✪ 1. 一如既往 + 地 + Động từ/ Cụm động từ
làm gì như mọi khi
- 这次 他 还是 一如既往 地 没有 让 大家 担心
- Lần này anh không làm ai lo lắng như mọi khi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一如既往
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 一如往昔
- tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 她 对 王 爷爷 的 帮助 一如既往
- Cô ấy vẫn giúp ích cho ông Vương như mọi khi.
- 这次 他 还是 一如既往 地 没有 让 大家 担心
- Lần này anh không làm ai lo lắng như mọi khi.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
如›
往›
既›
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
(derog.) bị mắc kẹt trong cách của một ngườitrở thành con người cũ của một người (thành ngữ)không thay đổi
không nao núngkhông lay chuyển
rập theo khuôn cũ; Tiêu Hà định ra, Tào Tham làm theo. (Tiêu Hà là đại thần của Hán Cao Tổ, đã lập ra chế độ quy chương. Tiêu Hà chết, Tào Tham làm tể tướng, vẫn giữ nguyên quy chương, chế độ của Tiêu Hà, ví với lớp sau hoàn toàn thực hiện theo phươn
thái độ khác thường
một khuôn mặt bóng bẩythay đổi hoàn toàn từ cũ rut (thành ngữ); thay đổi hướng đáng kểđể thay đổi các tập quán cũ
thay hình đổi dạng; đổi lốtcắt xén
vật đổi sao dời; mọi thứ đều có thể thay đổi theo thời gian
tình cảm tuỳ theo hoàn cảnh; tư tưởng, tình cảm biến đổi theo tình hình
thay đổi xoành xoạch; thay đổi quá nhanh; sáng nắng chiều mưa; sáng ban hành lệnh, tối lại thay đổi
thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan
Cướp Lấy, Giành Lấy, Chiếm Lấy (Địa Vị Của Người Khác)
thay đàn đổi dây; sửa đổi lề lối; sửa đổi quy chế
không phải là một người bình thườngtrở thành một người khác
lòng người dễ thay đổi; thói đời nóng lạnh
thay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàndữ dội; ầm ĩ (đùa nghịch), long trời lở đất; ầm ĩ
Hoàn Toàn Thay Đổi, Hoàn Toàn Khác Hẳn, Bộ Mặt Hoàn Toàn Thay Đổi