Đọc nhanh: 千差万别 (thiên sai vạn biệt). Ý nghĩa là: đa dạng. Ví dụ : - 由于地球内部地质结构千差万别,各地出现的地震前兆也不尽相同。 do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
千差万别 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa dạng
manifold diversity
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千差万别
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 你 千万别 这么 小心眼儿
- Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.
- 千万别 放齐 柏林 飞艇 的 歌
- Tôi không nghe Led Zeppelin.
- 这 事 千万别 嚷嚷 出去
- Chuyện này tuyệt đối đừng để lộ ra ngoài.
- 千万 不要 轻信 别人
- Nhất định không được tin người dễ dãi.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 你 明天 千万别 迟到 啊
- bạn nhất định đừng đi muộn vào ngày mai
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
别›
千›
差›