Đọc nhanh: 五花八门 (ngũ hoa bát môn). Ý nghĩa là: loè loẹt; đa dạng; đủ mẫu mã; thiên hình vạn trạng.
五花八门 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loè loẹt; đa dạng; đủ mẫu mã; thiên hình vạn trạng
比喻花样繁多或变幻多端
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五花八门
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 买个 东西 花 了 五文
- Mua một thứ tốn năm đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
八›
花›
门›
Muôn Hình Muôn Vẻ, Đa Dạng
muôn màu muôn vẻ; màu sắc đẹp đẽ phong phú; màu sắc đa dạng
hỗn loạnvô số kết thúc lỏng lẻorất nhiều thứ cần giải quyếtrất phức tạp
nhiều mặt; đa dạngnhiều kiểu nhiều loại; muôn hình muôn vẻba bảy
Đủ Kiểu, Đủ Loại, Đủ Kiểu Đủ Loại
không hạn chế một kiểu
muôn màu muôn vẻ; sặc sỡ muôn màu
Thiên Biến Vạn Hóa, Thay Đổi Khôn Lường, Thiên Biến Vạn Hoá
Đủ Loại Màu Sắc
tên nhiều loại (thành ngữ); các mục của mọi mô tả