Đọc nhanh: 别树一帜 (biệt thụ nhất xí). Ý nghĩa là: khác người; dựng ngọn cờ khác; tạo cục diện mới; riêng một ngọn cờ; lập riêng một phái khác.
别树一帜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác người; dựng ngọn cờ khác; tạo cục diện mới; riêng một ngọn cờ; lập riêng một phái khác
形容与众不同,另成一家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别树一帜
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一棵树
- Một cái cây.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 独树一帜
- riêng một ngọn cờ; biệt lập.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
别›
帜›
树›
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
(văn học) treo cờ trên cây đơn độc (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động như một người cô độcđể phát triển trường học của riêng mìnhcó thái độ của riêng mìnhnổi bật
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
lực lượng mới xuất hiện
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
giống hệt; giống y; y chang
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ