Đọc nhanh: 花样百出 (hoa dạng bá xuất). Ý nghĩa là: có thể hiểu là đa dạng đủ kiểu; vừa có thể hiểu là đầy thủ đoạn..
花样百出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể hiểu là đa dạng đủ kiểu; vừa có thể hiểu là đầy thủ đoạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样百出
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 花样 迭出
- kiểu mẫu xuất hiện liên tục.
- 他 展现出 别样 性感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ khác biệt.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
样›
百›
花›