Đọc nhanh: 不拘一格 (bất câu nhất các). Ý nghĩa là: không hạn chế một kiểu.
不拘一格 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hạn chế một kiểu
不局限于一个规格、标准
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不拘一格
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 不拘一格
- không hạn chế một kiểu
- 只有 他 一个 人 不够格
- Chỉ có mỗi mình anh ấy là không đủ tiêu chuẩn.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 他 说话 一点儿 也 不 拘束
- Anh ấy nói chuyện rất thoải mái, tự nhiên.
- 卡车 装不下 , 格外 找 了 一辆 大车
- Xe tải xếp không hết, phải kiếm một chiếc khác to hơn.
- 弯腰 不是 屈辱 , 而是 一种 人格 精神
- Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
拘›
格›