• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Xích (彳) Duật (聿)

  • Pinyin: Lǜ , Lù
  • Âm hán việt: Luật
  • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰彳聿
  • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
  • Bảng mã:U+5F8B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 律

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 律 theo âm hán việt

律 là gì? (Luật). Bộ Xích (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: quy tắc, luật, Phép tắc, pháp lệnh, Cách thức, quy tắc, Luật “Dương” , một trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc, Tiết tấu. Từ ghép với : Pháp luật, Định luật, luật thi [lđçshi] Thơ luật;, Nghiêm ngặt kiềm chế mình, “pháp luật” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • quy tắc, luật

Từ điển Thiều Chửu

  • Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm.
  • Luật phép, như quân luật phép quân, hình luật luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật, như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều lấy điều luật mỗ mà buộc tội.
  • Nhất luật, đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
  • Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Luật (pháp), quy luật

- Pháp luật

- Định luật

- Kỉ luật

* 律詩

- luật thi [lđçshi] Thơ luật;

* ④ Kiềm chế

- Nghiêm ngặt kiềm chế mình

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phép tắc, pháp lệnh

- “pháp luật” .

* Cách thức, quy tắc

- “định luật” quy tắc đã định.

* Luật “Dương” , một trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc

- “Luật xuy Thử Cốc hàn ưng chuyển” (Cấm sở cảm sự ) Thổi điệu nhạc luật, cái lạnh ở Thử Cốc cũng phải chuyển (thành ấm áp). § Ghi chú

Trích: “luật lữ” . Cao Bá Quát

* Tiết tấu

- “âm luật”

- “vận luật” .

* Tiếng gọi tắt của “luật thi” luật thơ

- “ngũ luật” luật thơ năm chữ

- “thất luật” luật thơ bảy chữ.

Động từ
* Kiềm chế, ước thúc

- “Tự luật thậm nghiêm, kì đãi nhân tắc khoan” , (Dương Vân Dực truyện ) Tự kiềm chế mình rất nghiêm khắc, mà đối xử với người thì khoan dung.

Trích: Kim sử

* Tuân theo, tuân thủ

- “Thượng luật thiên thì, hạ tập thủy thổ” , (Trung Dung ) Trên tuân theo thiên thời, dưới hợp với thủy thổ.

Trích: Lễ Kí

Hính từ
* Chót vót (thế núi)

- “Nam san luật luật, Phiêu phong phất phất” , (Tiểu nhã , Lục nga ) Núi nam cao chót vót, Gió thổi mạnh gấp.

Trích: Thi Kinh

Từ ghép với 律