Đọc nhanh: 千变万化 (thiên biến vạn hóa). Ý nghĩa là: thiên biến vạn hóa; thay đổi khôn lường; thiên biến vạn hoá; thiên biến. Ví dụ : - 千变万化,不可端倪。 thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
千变万化 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên biến vạn hóa; thay đổi khôn lường; thiên biến vạn hoá; thiên biến
形容变化无穷
- 千变万化 , 不可端倪
- thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千变万化
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 变化 万千
- biến hoá khôn lường.
- 苍昊 之下 , 万物 在 变化
- Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.
- 变化 万端
- biến hoá khôn lường.
- 千变万化 , 不可端倪
- thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
- 事物 总是 在 变化
- Sự vật luôn thay đổi.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
化›
千›
变›