千秋 qiānqiū
volume volume

Từ hán việt: 【thiên thu】

Đọc nhanh: 千秋 (thiên thu). Ý nghĩa là: thiên thu; nghìn thu; nghìn đời; đời đời, sinh nhật cụ (lời nói kính trọng về ngày sinh của người khác). Ví dụ : - 千秋万代。 thiên thu vạn đại.

Ý Nghĩa của "千秋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

千秋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thiên thu; nghìn thu; nghìn đời; đời đời

泛指很长久的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 千秋万代 qiānqiūwàndài

    - thiên thu vạn đại.

✪ 2. sinh nhật cụ (lời nói kính trọng về ngày sinh của người khác)

敬辞,称人寿辰

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千秋

  • volume volume

    - 千秋万世 qiānqiūwànshì

    - nghìn thu muôn thuở.

  • volume volume

    - 千秋万代 qiānqiūwàndài

    - thiên thu vạn đại.

  • volume volume

    - 轻轻地 qīngqīngde dàng zhe 秋千 qiūqiān

    - Cô ấy nhẹ nhàng đu xích đu.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 秋千 qiūqiān hěn 结实 jiēshí

    - Cái xích đu này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán 荡秋千 dàngqiūqiān

    - Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.

  • volume volume

    - zhàn zài 秋千 qiūqiān shàng 来回 láihuí yōu

    - Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.

  • volume volume

    - zhè 两幅 liǎngfú 作品 zuòpǐn 各有千秋 gèyǒuqiānqiū shuí néng 获奖 huòjiǎng 很难 hěnnán 预料 yùliào

    - Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 排队 páiduì děng zhe wán 秋千 qiūqiān

    - Bọn trẻ xếp hàng chờ chơi xích đu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thập 十 (+1 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨
    • Lục thư:Giả tá & hình thanh
    • Thương hiệt:HJ (竹十)
    • Bảng mã:U+5343
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao