Đọc nhanh: 别具一格 (biệt cụ nhất các). Ý nghĩa là: phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người. Ví dụ : - 他的楷书常用偏锋,别具一格。 Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
别具一格 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
另有一种风格
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别具一格
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 别具一格
- Có phong cách riêng.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
具›
别›
格›
độc đáo; đặc sắc; khác người
đường lối khác biệt; sáng tạo cái mới; cách tân
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
không hạn chế một kiểu
độc đáo; đặc sắc (chỉ tư tưởng, ý thức, ngôn từ)
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
phong cách riêng; phong cách đặc sắc
đặc sắc
giống hệt; giống y; y chang
rập khuôn máy móc
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
lời lẽ tầm thường; lời nhàm taithường đàm
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự