Đọc nhanh: 一模一样 (nhất mô nhất dạng). Ý nghĩa là: hoàn toàn giống nhau; giống hệt; như hai giọt nước; giống y như đúc. Ví dụ : - 听上去与此案的情况一模一样 Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
一模一样 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn giống nhau; giống hệt; như hai giọt nước; giống y như đúc
十分相似,一个模样
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一模一样
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
- 孩子 一脸 失望 模样
- Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.
- 喜事 一定 要 办得 像模像样
- Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.
- 他 的 模样 肖似 一位 明星
- Dáng vẻ của anh ấy giống một ngôi sao.
- 就 跟上 回 斯宾塞 失控 一模一样
- Nó giống như lần trước Spencer mất kiểm soát.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
样›
模›
giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt
không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)cực kỳ chính xác
giống hệt; giống y; y chang
đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhauná ná
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
giống y hệt; giống như lột; không có gì khác biệt
Hoàn Toàn Khác
càng khác càng tốtcách nhau hai cực (thành ngữ)
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
hoàn toàn khácrất khác nhau
tất cả các loạiphong phú(văn học) mỗi màu và mỗi hình thức (thành ngữ)đa dạngmuôn hình nghìn vẻ
đa dạng
làm dâu trăm họ; lắm thầy nhiều ma; chín người mười ý