Đọc nhanh: 各种各样 (các chủng các dạng). Ý nghĩa là: đủ loại; đủ kiểu; đa dạng, đa dạng. Ví dụ : - 公园里举行花展,各种各样的花争奇斗艳,美不胜收 Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc. - 各种各样的意见,一锅端地往外倒。 mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.. - 手电钻有各种各样的,不知道你想买那种? Máy khoan tay cũng có nhiều loại khác nhau, không biết bạn muốn mua loại nào ạ?
各种各样 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đủ loại; đủ kiểu; đa dạng
具有多种多样的特征
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 各种各样 的 意见 , 一锅端 地往 外 倒
- mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.
- 手 电钻 有 各种各样 的 , 不 知道 你 想 买 那种 ?
- Máy khoan tay cũng có nhiều loại khác nhau, không biết bạn muốn mua loại nào ạ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đa dạng
多种多样; 多种样式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各种各样
- 各种各样 的 人 都 会 来 北京 的 茶馆
- Tất cả mọi người sẽ đến các quán trà ở Bắc Kinh.
- 各种 式样 的 服装
- nhiều kiểu quần áo.
- 店里 有 各种各样 的 履
- Cửa hàng có rất nhiều loại giày khác nhau.
- 魑魅魍魉 ( 指 各种各样 的 坏人 )
- ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.
- 厨房 里 有 各种各样 的 糖
- Trong bếp có đủ loại đường.
- 手 电钻 有 各种各样 的 , 不 知道 你 想 买 那种 ?
- Máy khoan tay cũng có nhiều loại khác nhau, không biết bạn muốn mua loại nào ạ?
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
- 各种各样 的 意见 , 一锅端 地往 外 倒
- mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
样›
种›
Đủ Kiểu, Đủ Loại, Đủ Kiểu Đủ Loại
nhiều mặt; đa dạngnhiều kiểu nhiều loại; muôn hình muôn vẻba bảy
tất cả các loạiphong phú(văn học) mỗi màu và mỗi hình thức (thành ngữ)đa dạngmuôn hình nghìn vẻ
nhiều như rừng; nhiều vô số
Muôn Hình Muôn Vẻ, Đa Dạng