Đọc nhanh: 毫发不爽 (hào phát bất sảng). Ý nghĩa là: không để lệch một sợi tóc (thành ngữ), cực kỳ chính xác.
毫发不爽 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)
not to deviate one hair's breadth (idiom)
✪ 2. cực kỳ chính xác
to be extremely accurate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫发不爽
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 毫发不爽
- không một chút sai sót.
- 毫厘不爽
- không chút sai sót; không chút mất mát
- 毫厘不爽
- không sai một li
- 他 的 判断 毫厘不爽
- Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.
- 做事 严谨 毫厘不爽
- Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
发›
毫›
爽›
chính xác đến hoàn hảo (thành ngữ)chính xác đến từng chi tiết nhỏ nhất
không kém chút nào
Vẫn Như Xưa
giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt
giống hệt; giống y; y chang
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
không đi chệch một iota (thành ngữ)cực kỳ chính xác
Đúng Mức, Thích Đáng, Vừa Phải
chắc như đinh đóng cột; không sai một li; không trệch đi đâu được; trăm lần cũng không được để sai sót. 指绝对不会出差错không sai một ly
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước