Đọc nhanh: 千奇百怪 (thiên kì bá quái). Ý nghĩa là: quái lạ; vô cùng kì quặc.
千奇百怪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quái lạ; vô cùng kì quặc
形容各种各样奇怪的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千奇百怪
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 岩石 形状 千奇百怪
- Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 他 的 行为 很 奇怪
- Hành vi của anh ấy rất kỳ lạ.
- 他 奇怪 为什么 我 打 他
- Anh ấy khó hiểu tại sao tôi đánh anh ấy.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
奇›
怪›
百›