Đọc nhanh: 天渊之别 (thiên uyên chi biệt). Ý nghĩa là: một sự tương phản hoàn toàn, hoàn toàn khác biệt.
天渊之别 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một sự tương phản hoàn toàn
a complete contrast
✪ 2. hoàn toàn khác biệt
totally different
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天渊之别
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
- 天渊之别
- khác nhau một trời một vực
- 他们 的 能力 天壤之别
- Năng lực của họ khác nhau một trời một vực.
- 今天 我 感觉 特别 闷热
- Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.
- 天壤之别
- khác nhau một trời một vực.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
别›
天›
渊›
khác xa so vớimột thế giới của sự khác biệt(nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày(văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)thái cực đối lậpkhác nhau một trời một vực
càng khác càng tốtcách nhau hai cực (thành ngữ)
choáng ngợp bởi sức nặng của những con sốsố đông chống lại số ít, sự chênh lệch rộng rãi (thành ngữ của Mạnh Tử); đông hơn nhiềuphù hợp bất bình đẳng
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
Hoàn Toàn Khác
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
phù hợp như nhaukhông nhiều để phân biệt ai mạnh hơn
Ngang Tài Ngang Sức
gần như ngang bằng
kẻ tám lạng người nửa cân; bên tám lạng bên nửa cân; tương đương nhau; kẻ tám lạng, người nửa cân
sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến
đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhauná ná