Đọc nhanh: 不落窠臼 (bất lạc khoa cữu). Ý nghĩa là: không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng.
不落窠臼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
比喻文章或艺术等有独创风格,不落俗套
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不落窠臼
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 他 怕 落 不是 , 不想 多管 这件 事
- anh ấy sợ bị trách móc, nên không dám đụng tới chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
窠›
臼›
落›
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
rõ nét; đậm nétkhông theo cách cũ; không theo kiểu cũ
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo
rập khuôn máy móc
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
máy móc; thiếu sáng kiến; rập khuôn; bắt chước mù quáng; theo trang vẽ đi tìm ngựa hay; làm một cách máy móc; làm theo y chang
(văn học) làm theo công thức (thành ngữ)theo cùng một kế hoạch
bảo thủ; thủ cựu
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự