Đọc nhanh: 毫无二致 (hào vô nhị trí). Ý nghĩa là: giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt.
毫无二致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt
丝毫没有两样;完全一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无二致
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 他 的 野心 毫无 止境
- tham vọng của anh ấy không có giới hạn.
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
无›
毫›
致›
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước
giống hệt; giống y; y chang
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)cực kỳ chính xác
Vẫn Như Xưa
giống y hệt; giống như lột; không có gì khác biệt
càng khác càng tốtcách nhau hai cực (thành ngữ)
làm dâu trăm họ; lắm thầy nhiều ma; chín người mười ý
hoàn toàn khácrất khác nhau
khác xa so vớimột thế giới của sự khác biệt(nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày(văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)thái cực đối lậpkhác nhau một trời một vực
quái lạ; vô cùng kì quặc