Đọc nhanh: 独具匠心 (độc cụ tượng tâm). Ý nghĩa là: đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo.
独具匠心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
指具有与众不同的巧妙的构思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独具匠心
- 我 具备 坚定 的 决心
- Tôi có quyết tâm kiên định.
- 独具匠心
- suy nghĩ độc đáo.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 设计 得 很 美好 , 独具匠心
- Thiết kế được rất đẹp, độc đáo tinh tế.
- 独运匠心
- suy nghĩ lí thú.
- 他 具有 很 高 的 信心
- Anh ấy có sự tự tin cao.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 晋朝 文化 独具特色
- Văn hóa nhà Tấn có đặc sắc riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
匠›
⺗›
心›
独›
độc đáo; đặc sắc
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
độc đáo; đặc sắc; khác người
Khác Với Người Thường
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
(nghĩa bóng) để sao chép cái gì đó một cách máy móc mà không cố gắng tạo ra tính nguyên bản(văn học) để vẽ một quả bầu từ mô hình (thành ngữ)
khéo léo tuyệt vời; vô cùng khéo léođoạt hoá công
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
xem 眾星捧月 | 众星捧月
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
giống hệt; giống y; y chang
nói như vẹt; vẹt học nói,nhại lại, nói nhại
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
rập khuôn máy móc
luôn luôn giống nhauđi theo con đường cũ (thành ngữ); Sa lầy