Đọc nhanh: 独出心裁 (độc xuất tâm tài). Ý nghĩa là: độc đáo; đặc sắc; khác người.
独出心裁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc đáo; đặc sắc; khác người
原指诗文的构思有独到的地方,后来泛指想出来的办法与众不同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独出心裁
- 独出心裁
- nghĩ ra dự định độc đáo.
- 别出心裁
- có dự định đặc biệt.
- 他 精心 裁 这篇 散文
- Anh ấy cẩn thận sắp xếp bài văn xuôi này.
- 他 心疼 得 说不出 话 来
- Anh ấy đau lòng đến mức không nói nên lời.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
⺗›
心›
独›
裁›
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
đường lối khác biệt; sáng tạo cái mới; cách tân
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
cấu tứ độc đáo; bố cục độc đáo (thơ văn)
Khác Với Người Thường
độc đáo; đặc sắc
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
giống hệt; giống y; y chang
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
nói như vẹt; vẹt học nói,nhại lại, nói nhại
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
rập khuôn máy móc
luôn luôn giống nhauđi theo con đường cũ (thành ngữ); Sa lầy
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy