Đọc nhanh: 别有风味 (biệt hữu phong vị). Ý nghĩa là: đặc sắc. Ví dụ : - 此地景物别有风味,引人入胜。 cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
别有风味 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc sắc
另有特色比喻事物具有特殊的风采或味道
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别有风味
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 今天 有风
- Hôm nay trời trở gió.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 这里 有 风味 餐馆
- Ở đây có nhà hàng đặc sắc.
- 别有 风致
- có một ý thú khác biệt.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 这 道菜 有 地方风味
- Món ăn này có hương vị địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
味›
有›
风›