Đọc nhanh: 规行矩步 (quy hành củ bộ). Ý nghĩa là: đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củ, theo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động).
规行矩步 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củ
比喻举动合乎规矩,毫不苟且
✪ 2. theo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
比喻墨守成规,不知变通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规行矩步
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 奉行故事 ( 按 老规矩 办事 )
- làm theo những qui tắc cũ.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 请照 规矩 行事
- Xin hãy làm việc theo quy củ.
- 他 做事 一向 循规蹈矩
- Anh ấy luôn làm mọi việc theo nguyên tắc.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
矩›
行›
规›