Đọc nhanh: 千姿百态 (thiên tư bá thái). Ý nghĩa là: Muôn hình vạn trạng.
千姿百态 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Muôn hình vạn trạng
用作联合式;作谓语、定语。形容姿态多种多样。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千姿百态
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 千方百计 地 寻找机会
- Tìm kiếm cơ hội bằng mọi cách.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
姿›
态›
百›