Đọc nhanh: 老生常谈 (lão sinh thường đàm). Ý nghĩa là: lời lẽ tầm thường; lời nhàm tai, thường đàm.
老生常谈 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lời lẽ tầm thường; lời nhàm tai
原指老书生的平凡议论,今指很平常的老话
✪ 2. thường đàm
一般的、经常性的议论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老生常谈
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 老病号 ( 经常 生病 的 人 )
- bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau
- 老师 对于 学生 的 表现 非常 满意
- Giáo viên rất hài lòng với biểu hiện của học sinh.
- 老师 非常重视 学生 的 意见
- Giáo viên rất coi trọng ý kiến của học sinh.
- 老师 对 学生 非常 关照
- Giáo viên rất quan tâm đến học sinh.
- 张老师 非常 关心 学生 们
- Thầy Trương rất quan tâm các học sinh.
- 李老师 经常 去 学生 家 家教 英语
- Thầy Lý thường đến nhà học sinh dạy thêm tiếng Anh
- 在 越南 教师节 , 学生 们 常常 送给 老师 花 和 卡片
- Vào Ngày Nhà giáo Việt Nam, học sinh thường tặng thầy cô hoa và thiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
生›
老›
谈›
chuyện cũ mèm; lời lẽ nhạt nhẽo; câu chuyện vô vị; chuyện cũ rích
diễn lại trò cũ; nhai đi nói lại; nhai lại luận điệu cũ rích
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
để chơi cùng một giai điệu cũ (thành ngữ); không nguyên bản
nhìn xa trông rộng và khôn ngoan (thành ngữ)
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
hiểu biết chính xác; nhận thức chính xác
lập dị; khác người; sáng tạo
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
rõ nét; đậm nétkhông theo cách cũ; không theo kiểu cũ