Đọc nhanh: 别出心裁 (biệt xuất tâm tài). Ý nghĩa là: độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới.
别出心裁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
独创一格,与众不同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别出心裁
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 独出心裁
- nghĩ ra dự định độc đáo.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 他保 成功 别 担心
- Anh ấy bảo đảm thành công đừng lo lắng.
- 别出心裁
- có dự định đặc biệt.
- 他 展现出 别样 性感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ khác biệt.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
别›
⺗›
心›
裁›
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
độc đáo; đặc sắc; khác người
đường lối khác biệt; sáng tạo cái mới; cách tân
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
cấu tứ độc đáo; bố cục độc đáo (thơ văn)
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
sáng tạonguyên bản
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
nói như vẹt; vẹt học nói,nhại lại, nói nhại
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
rập khuôn máy móc