• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Tiêu 髟 (+5 nét)
  • Pinyin: Tiáo
  • Âm hán việt: Thiều Điều
  • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノフノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱髟召
  • Thương hiệt:SHSHR (尸竹尸竹口)
  • Bảng mã:U+9AEB
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 髫

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 髫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiều, điều). Bộ Tiêu (+5 nét). Tổng 15 nét but (ノノノフノ). Ý nghĩa là: tóc trái đào, Tóc trái đào của trẻ con. Từ ghép với : Mái tóc xoã của trẻ con, Tuổi còn để trái đào, thời thơ ấu Chi tiết hơn...

Thiều

Từ điển phổ thông

  • tóc trái đào

Từ điển Thiều Chửu

  • Trái đào. Trẻ con để hai trái tóc hai bên đầu gọi là thiều. Vì thế nên gọi lúc còn bé là thùy thiều chi niên tuổi còn để trái đào. Xem thêm chữ phát .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Trái đào (mái tóc xoã xuống của trẻ con)

- Mái tóc xoã của trẻ con

- Tuổi còn để trái đào, thời thơ ấu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tóc trái đào của trẻ con

- “Dĩ thập niên hĩ. Nhĩ thì ngã vị kê, quân thùy thiều dã” . , (Đổng Sinh ) Đã mười năm rồi. Lúc ấy thiếp chưa cài trâm mà chàng còn để tóc trái đào kia.

Trích: “thùy thiều chi niên” tuổi còn để tóc trái đào, “hoàng phát thùy thiều” người già trẻ con. Liêu trai chí dị