Các biến thể (Dị thể) của 枷
椵 耞
Đọc nhanh: 枷 (Gia, Già, Giá). Bộ Mộc 木 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一丨ノ丶フノ丨フ一). Ý nghĩa là: Gông, cùm, Giá áo, “Liên gia” 連枷 cái neo dùng để đập lúa. Chi tiết hơn...
- “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” 林沖掙的起來, 被枷礙了, 曲身不得 (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳