• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Jiā
  • Âm hán việt: Gia Già Giá
  • Nét bút:一丨ノ丶フノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木加
  • Thương hiệt:DKSR (木大尸口)
  • Bảng mã:U+67B7
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 枷

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 枷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Gia, Già, Giá). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Gông, cùm, Giá áo, “Liên gia” cái neo dùng để đập lúa. Chi tiết hơn...

Gia

Từ điển phổ thông

  • cái gông (để cùm đầu phạm nhân)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái gông, cái cùm, dùng để cùm đầu.
  • Liên gia cái neo dùng để đập lúa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gông, cùm

- “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” , , (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.

Trích: Thủy hử truyện

* Giá áo
* “Liên gia” cái neo dùng để đập lúa