- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Kim 金 (+3 nét)
- Pinyin:
Kòu
- Âm hán việt:
Khấu
Khẩu
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金口
- Thương hiệt:CR (金口)
- Bảng mã:U+91E6
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 釦
Ý nghĩa của từ 釦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 釦 (Khấu, Khẩu). Bộ Kim 金 (+3 nét). Tổng 11 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一). Ý nghĩa là: Khuy áo, nút, Bịt vàng, nạm vàng (để trang sức), Khuy áo, nút, Bịt vàng, nạm vàng (để trang sức). Từ ghép với 釦 : 把小偷釦起來 Bắt giữ kẻ cắp lại, 釦薪水 Trừ lương, 帶釦 Cái khóa thắt lưng, 一釦 Một tập văn thơ., 把門釦上 Gài cửa lại Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ④ (văn) Gõ (như 叩, bộ 口)
* ⑥ (văn) Cái kháp, cái khóa
* ① Cài, gài
- 把門釦上 Gài cửa lại
- 釦扣子 Cài khuy lại
* ② Khuy, cúc, nút
- 衣扣 Khuy áo
- 按扣 Nút bấm
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khuy áo, nút
- Tục gọi là “khấu tử” 釦子. § Thông 扣.
Động từ
* Bịt vàng, nạm vàng (để trang sức)
Từ điển phổ thông
- bịt vàng, nạm vàng, mạ vàng
Từ điển Thiều Chửu
- Bịt vàng, lấy vàng nạm miệng đồ. Tục gọi cái khuy áo là khẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cài, gài
- 把門釦上 Gài cửa lại
- 釦扣子 Cài khuy lại
* ② Khuy, cúc, nút
- 衣扣 Khuy áo
- 按扣 Nút bấm
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khuy áo, nút
- Tục gọi là “khấu tử” 釦子. § Thông 扣.
Động từ
* Bịt vàng, nạm vàng (để trang sức)