- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Xa 車 (+10 nét)
- Pinyin:
Niǎn
, Zhǎn
- Âm hán việt:
Niển
Niễn
Triển
- Nét bút:一丨フ一一一丨フ一ノ一丨丨一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰車展
- Thương hiệt:JJSTV (十十尸廿女)
- Bảng mã:U+8F3E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 輾
-
Cách viết khác
碾
𣡃
-
Giản thể
辗
Ý nghĩa của từ 輾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 輾 (Niển, Niễn, Triển). Bộ Xa 車 (+10 nét). Tổng 17 nét but (一丨フ一一一丨フ一ノ一丨丨一フノ丶). Ý nghĩa là: § Xem “triển chuyển” 輾轉, Quanh co, gián tiếp, gặp khó khăn, bị trở ngại, Bánh xe cán, đè, § Xem “triển chuyển” 輾轉, Quanh co, gián tiếp, gặp khó khăn, bị trở ngại. Từ ghép với 輾 : 輾轉不能入睡 Trằn trọc mãi không ngủ được, 輾轉反側 Trằn trọc trở mình (Thi Kinh) Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Quay nghiêng, quay nửa vành. Kinh Thi 詩經 có câu: Triển chuyển phản trắc 輾轉反側 trằn trọc trở mình. Vì thế nên sự gì phản phúc bất định cũng gọi là triển chuyển.
- Một âm là niễn. Nghiến nhỏ, dùng vòng sắt quay cho nhỏ các vật gì ra gọi là niễn. Có khi viết là niễn 碾.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* § Xem “triển chuyển” 輾轉
* Quanh co, gián tiếp, gặp khó khăn, bị trở ngại
- “giá tiêu tức thị triển chuyển đắc tri đích” 這消息是輾轉得知的 tin tức đó phải khó khăn lắm mới biết được.
* Bánh xe cán, đè
- “Khiên mã nhai trung khốc tống quân, Linh xa niễn tuyết cách thành vi” 牽馬街中哭送君, 靈車輾雪隔城圍 (Khốc Lí tiến sĩ 哭李進士) Dắt ngựa trên đường khóc tiễn anh, Xe tang cán tuyết cách vòng thành.
Trích: Triệu Hỗ 趙嘏
Từ điển phổ thông
- quay nghiêng, quay nửa vành
Từ điển Thiều Chửu
- Quay nghiêng, quay nửa vành. Kinh Thi 詩經 có câu: Triển chuyển phản trắc 輾轉反側 trằn trọc trở mình. Vì thế nên sự gì phản phúc bất định cũng gọi là triển chuyển.
- Một âm là niễn. Nghiến nhỏ, dùng vòng sắt quay cho nhỏ các vật gì ra gọi là niễn. Có khi viết là niễn 碾.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 輾轉triển chuyển [zhănzhuăn] ① Trằn trọc
- 輾轉不能入睡 Trằn trọc mãi không ngủ được
- 輾轉反側 Trằn trọc trở mình (Thi Kinh)
* ② Quanh co, không dễ dàng
- 他從法國輾轉到河内 Anh ấy từ nước Pháp qua nhiều nơi mới đến được Hà Nội. Cv. 展轉.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* § Xem “triển chuyển” 輾轉
* Quanh co, gián tiếp, gặp khó khăn, bị trở ngại
- “giá tiêu tức thị triển chuyển đắc tri đích” 這消息是輾轉得知的 tin tức đó phải khó khăn lắm mới biết được.
* Bánh xe cán, đè
- “Khiên mã nhai trung khốc tống quân, Linh xa niễn tuyết cách thành vi” 牽馬街中哭送君, 靈車輾雪隔城圍 (Khốc Lí tiến sĩ 哭李進士) Dắt ngựa trên đường khóc tiễn anh, Xe tang cán tuyết cách vòng thành.
Trích: Triệu Hỗ 趙嘏