- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Túc 足 (+8 nét)
- Pinyin:
Bó
, Pòu
- Âm hán việt:
Bặc
Phấu
- Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一丶ノ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊咅
- Thương hiệt:RMYTR (口一卜廿口)
- Bảng mã:U+8E23
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 踣
Ý nghĩa của từ 踣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 踣 (Bặc, Phấu). Bộ Túc 足 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一丨一丨一丶一丶ノ一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. ngã, té, Ngã, té, Ngã chết, Bêu xác, Sụp đổ, tiêu diệt, bại vong. Từ ghép với 踣 : 屢踣屢起 Trăm phen vấp váp không sờn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ngã, té
- 2. ngã chết giữa đường
Từ điển Thiều Chửu
- Ngã, té. Như Phấu địa bất khởi 踣地不起 té xuống đất không dậy.
- Ngã chết giữa đường gọi là phấu. Cũng đọc là chữ bặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngã, té
- 屢踣屢起 Trăm phen vấp váp không sờn
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngã, té
- “Hào hô nhi chuyển tỉ, ngạ khát nhi đốn phấu” 號呼而轉徙, 餓渴而頓踣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Kêu gào mà bỏ đi, đói khát khốn đốn.
Trích: “phấu địa bất khởi” 踣地不起 té xuống đất không dậy, “lũ phấu lũ khởi” 屢踣屢起 bao nhiêu lần vấp ngã vẫn đứng dậy, không sờn lòng nản chí. Liễu Tông Nguyên 柳宗元
* Bêu xác
- “Phàm sát nhân giả phấu chư thị, tứ chi tam nhật” 凡殺人者踣諸市, 肆之三日 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Phàm kẻ giết người, bêu xác ngoài chợ triền ba ngày.
Trích: Chu Lễ 周禮
* Sụp đổ, tiêu diệt, bại vong
- “Phấu kì quốc gia” 踣其國家 (Tương Công thập nhất niên 襄公十一年) Suy sụp nước nhà.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ điển Thiều Chửu
- Ngã, té. Như Phấu địa bất khởi 踣地不起 té xuống đất không dậy.
- Ngã chết giữa đường gọi là phấu. Cũng đọc là chữ bặc.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngã, té
- “Hào hô nhi chuyển tỉ, ngạ khát nhi đốn phấu” 號呼而轉徙, 餓渴而頓踣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Kêu gào mà bỏ đi, đói khát khốn đốn.
Trích: “phấu địa bất khởi” 踣地不起 té xuống đất không dậy, “lũ phấu lũ khởi” 屢踣屢起 bao nhiêu lần vấp ngã vẫn đứng dậy, không sờn lòng nản chí. Liễu Tông Nguyên 柳宗元
* Bêu xác
- “Phàm sát nhân giả phấu chư thị, tứ chi tam nhật” 凡殺人者踣諸市, 肆之三日 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Phàm kẻ giết người, bêu xác ngoài chợ triền ba ngày.
Trích: Chu Lễ 周禮
* Sụp đổ, tiêu diệt, bại vong
- “Phấu kì quốc gia” 踣其國家 (Tương Công thập nhất niên 襄公十一年) Suy sụp nước nhà.
Trích: Tả truyện 左傳