• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thi 尸 (+11 nét)
  • Pinyin: Lǚ , Lǔ
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:フ一ノ丨フ一一丨フ一丨フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸尸婁
  • Thương hiệt:SLWV (尸中田女)
  • Bảng mã:U+5C62
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 屢

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡜸 𡲹

Ý nghĩa của từ 屢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lũ). Bộ Thi (+11 nét). Tổng 14 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: thường, luôn, Thường, luôn., Thường, luôn. Từ ghép với : Chiến thắng dồn dập, Nhiều lần, liên tiếp, Nhiều lần, Thường bị người ta ghét (Luận ngữ) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thường, luôn

Từ điển Thiều Chửu

  • Thường, luôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nhiều lần, liên tiếp, thường, luôn, dồn dập

- Chiến thắng dồn dập

- Nhiều lần, liên tiếp

- Nhiều lần

- Thường bị người ta ghét (Luận ngữ)

- Nhan Uyên luôn thiếu thốn, không phải vì thế mà không hiền (Diêm thiết luận

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Thường, luôn

- “Úng thuật lũ khuynh mưu phụ tửu” (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) Hũ rượu nếp dốc uống luôn, nhờ vợ mưu toan.

Trích: Nguyễn Trãi