- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
- Pinyin:
Qì
- Âm hán việt:
Tập
- Nét bút:一丨丨丨フ一一丨丨一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹咠
- Thương hiệt:TRSJ (廿口尸十)
- Bảng mã:U+847A
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 葺
Ý nghĩa của từ 葺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 葺 (Tập). Bộ Thảo 艸 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨丨丨フ一一丨丨一一一). Ý nghĩa là: 1. tu bổ lại, 2. chồng chất, Lấy cỏ tranh che lợp lại mái nhà, Tu bổ, sửa sang, Chồng chất, tích lũy. Từ ghép với 葺 : 修葺房屋 Chữa nhà, lợp lại nhà Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tu bổ lại
- 2. chồng chất
Từ điển Thiều Chửu
- Tu bổ lại. Lấy cỏ lấy lá giọi lại mái nhà gọi là tập. Sửa sang lại nhà cửa cũng gọi là tập.
- Chồng chất, họp lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Chữa, tu bổ lại, giọi lại (mái nhà)
- 修葺房屋 Chữa nhà, lợp lại nhà
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lấy cỏ tranh che lợp lại mái nhà
- “Trúc thất hề thủy trung, tập chi hề hà cái” 築室兮水中, 葺之兮荷蓋 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Cất nhà hề trong nước, lợp mái hề cây sen.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Tu bổ, sửa sang
- “Tu tập thành viên, phủ dụ cư dân” 修葺城垣, 撫諭居民 (Đệ thập nhất hồi) Sửa sang thành quách, phủ dụ dân cư.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Chồng chất, tích lũy
- “Ngư tập lân dĩ tự biệt hề, giao long ẩn kì văn chương” 魚葺鱗以自別兮, 蛟龍隱其文章 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Bầy cá chồng chất vảy để làm cho mình khác lạ hề, giao long che giấu vẻ sáng rỡ của mình đi.
Trích: Khuất Nguyên 屈原