• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Chu 舟 (+9 nét)
  • Pinyin: Sāo , Sōu
  • Âm hán việt: Sưu Tao
  • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丨一フ一一丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰舟叟
  • Thương hiệt:HYHXE (竹卜竹重水)
  • Bảng mã:U+8258
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 艘

  • Cách viết khác

    𣔱 𦪁

Ý nghĩa của từ 艘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sưu, Tao). Bộ Chu (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: cái thuyền, Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu), Chỉ chung thuyền, tàu, cái thuyền, Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu). Từ ghép với : Năm chiếc thuyền lớn Chi tiết hơn...

Sưu
Tao

Từ điển phổ thông

  • cái thuyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Chiếc thuyền. Ta quen đọc là chữ sưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (loại) Chiếc (thuyền, tàu)

- Năm chiếc thuyền lớn

- Mã Kì, Phương Chính, cấp cho hơn năm trăm chiếc thuyền, ra tới biển còn chưa thôi trống ngực (Bình Ngô đại cáo).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu)

- “Thiên sưu bố trận quán nga hành” (Quan duyệt thủy trận ) Nghìn chiếc thuyền bày thế trận, chỉnh tề như hàng chim quán, chim nga.

Trích: Nguyễn Trãi

* Chỉ chung thuyền, tàu

- “Lương tao trở bất tiến” (Hà cừ chí nhất ) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.

Trích: Minh sử

Từ điển phổ thông

  • cái thuyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Chiếc thuyền. Ta quen đọc là chữ sưu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu)

- “Thiên sưu bố trận quán nga hành” (Quan duyệt thủy trận ) Nghìn chiếc thuyền bày thế trận, chỉnh tề như hàng chim quán, chim nga.

Trích: Nguyễn Trãi

* Chỉ chung thuyền, tàu

- “Lương tao trở bất tiến” (Hà cừ chí nhất ) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.

Trích: Minh sử