• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Chu 舟 (+14 nét)
  • Pinyin: Jiàn
  • Âm hán việt: Hạm
  • Nét bút:ノノフ丶一丶一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰舟監
  • Thương hiệt:HYSIT (竹卜尸戈廿)
  • Bảng mã:U+8266
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 艦

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 艦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạm). Bộ Chu (+14 nét). Tổng 20 nét but (ノノフフノ). Ý nghĩa là: tàu chiến, Tàu chiến cỡ lớn. Từ ghép với : Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay., “tuần dương hạm” , “hàng không mẫu hạm” . Chi tiết hơn...

Hạm

Từ điển phổ thông

  • tàu chiến

Từ điển Thiều Chửu

  • Tàu trận. Nay gọi quân đánh trên mặt bể là hạm đội , tàu trận gọi là quân hạm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tàu chiến, hạm

- Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tàu chiến cỡ lớn

- “tuần dương hạm”

- “hàng không mẫu hạm” .