Đọc nhanh: 梆 (Bang). Bộ Mộc 木 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨ノ丶一一一ノフ丨). Ý nghĩa là: cái mõ dài, Mõ (dùng để cầm canh hoặc gõ báo hiệu), Tên một nhạc khí, dùng thanh tre đánh làm nhịp. Chi tiết hơn...
- “Thảng nhược na tư môn lai thì, các gia chuẩn bị. Ngã trang thượng đả khởi bang tử, nhĩ chúng nhân khả các chấp thương bổng tiền lai cứu ứng” 倘若那廝們來時, 各家準備. 我莊上打起梆子, 你眾人可各執鎗棒前來救應 (Đệ nhị hồi) Nếu quân giặc kia tới, (thì) các nhà chuẩn bị. Hễ trang viện tôi đánh mõ, các người đem roi gậy đến đây tiếp cứu.