• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Bāng
  • Âm hán việt: Bang
  • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノフ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木邦
  • Thương hiệt:DQJL (木手十中)
  • Bảng mã:U+6886
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 梆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bang). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: cái mõ dài, Mõ (dùng để cầm canh hoặc gõ báo hiệu), Tên một nhạc khí, dùng thanh tre đánh làm nhịp. Chi tiết hơn...

Bang

Từ điển phổ thông

  • cái mõ dài

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái mõ dài, đục thủng lưng cây gỗ để ở các nhà quan để làm hiệu gọi là bang. Trong khúc nhạc cũng có thứ đánh thanh tre làm nhịp, tục gọi là bang tử xoang .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái mõ cầm canh

- Gõ mõ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mõ (dùng để cầm canh hoặc gõ báo hiệu)

- “Thảng nhược na tư môn lai thì, các gia chuẩn bị. Ngã trang thượng đả khởi bang tử, nhĩ chúng nhân khả các chấp thương bổng tiền lai cứu ứng” , . , (Đệ nhị hồi) Nếu quân giặc kia tới, (thì) các nhà chuẩn bị. Hễ trang viện tôi đánh mõ, các người đem roi gậy đến đây tiếp cứu.

Trích: Thủy hử truyện

* Tên một nhạc khí, dùng thanh tre đánh làm nhịp