- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
- Pinyin:
Jiān
- Âm hán việt:
Giam
- Nét bút:フフ丶丶丶丶一ノ一丨フ一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹咸
- Thương hiệt:VFIHR (女火戈竹口)
- Bảng mã:U+7DD8
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 緘
Ý nghĩa của từ 緘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 緘 (Giam). Bộ Mịch 糸 (+9 nét). Tổng 15 nét but (フフ丶丶丶丶一ノ一丨フ一フノ丶). Ý nghĩa là: Dây buộc rương, hòm, Thư tín, Lượng từ: tờ thư, phong thư, Trói, buộc, Phong, bịt, ngậm. Từ ghép với 緘 : 緘口不言 Ngậm miệng không nói, 河 内文化部黎強緘 Người gởi, “giam khẩu bất ngôn” 緘口不言 ngậm miệng không nói. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phong, bịt, ngậm, như giam khẩu bất ngôn 緘口不言 ngậm miệng không nói. Phong thơ, phong bì cũng gọi là giam.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khép, bịt, ngậm lại, phong lại
- 緘口不言 Ngậm miệng không nói
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây buộc rương, hòm
- “Sử khách tử giải khiếp giam” 使客子解篋緘 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Sai khách cởi dây buộc rương.
Trích: Hán Thư 漢書
* Thư tín
- “Tam vị hảo hán diệc dữ ngã giao hậu, thường kí thư giam lai” 三位好漢亦與我交厚, 嘗寄書緘來 (Đệ thập nhất hồi) Ba vị hảo hán cũng giao tình rất hậu với tôi, thuờng có thư từ qua lại.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Lượng từ: tờ thư, phong thư
- “Chấn xuất thư nhất giam, đệ dữ Quan Công” 震出書一緘, 遞與關公 (Đệ nhị thập lục hồi) (Trần) Chấn lấy ra một phong thư, đưa cho Quan Công.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Động từ
* Phong, bịt, ngậm
- “giam khẩu bất ngôn” 緘口不言 ngậm miệng không nói.