• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thỉ 矢 (+4 nét)
  • Pinyin: Shěn
  • Âm hán việt: Thẩn
  • Nét bút:ノ一一ノ丶フ一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰矢引
  • Thương hiệt:OKNL (人大弓中)
  • Bảng mã:U+77E7
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 矧

  • Cách viết khác

    𥎧 𥎪 𥎯

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 矧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thẩn). Bộ Thỉ (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. chân răng, 3. cũng, Chân răng., Cũng., Ví bằng, huống chi. Từ ghép với : Cười không đến lợi răng (Lễ kí Chi tiết hơn...

Thẩn

Từ điển phổ thông

  • 1. ví bằng, huống chi
  • 2. chân răng
  • 3. cũng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ví bằng, huống chi, dùng làm trợ từ.
  • Chân răng.
  • Cũng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Huống chi, huống hồ, nữa là...

- ? Uống ba chén đã say (không còn biết gì), huống hồ lại uống thêm nữa (Thi Kinh)

* ② Cũng (dùng như 亦, bộ 亠)

- Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu (Thượng thư

* ③ Nướu răng, lợi răng

- Cười không đến lợi răng (Lễ kí

Từ điển trích dẫn

Liên từ
* Ví bằng, huống chi

- “Thẩn ngô nhi chung thân đại sự, lão mẫu an đắc bất thâm tư tường sát da?” , ? (Đoạn hồng linh nhạn kí , Chương 13) Huống chi đây là việc lớn suốt đời của con, mẹ già há đâu chẳng suy nghĩ kỹ càng?

Trích: Tô Mạn Thù

Phó từ
* Cũng

- “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” , (Khang cáo ) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.

Trích: Thư Kinh

Danh từ
* Chân răng